KOH + NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + H2O | KOH ra K2CO3 | KOH ra Na2CO3 | NaHCO3 ra K2CO3 | NaHCO3 ra Na2CO3

Phản ứng KOH + NaHCO3 hay KOH ra K2CO3 hoặc KOH ra Na2CO3 hoặc NaHCO3 ra K2CO3 hoặc NaHCO3 ra Na2CO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về KOH có lời giải, mời các bạn đón xem:

2KOH + 2NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O

Điều kiện phản ứng

– điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

– Nhỏ từ từ KOH vào ống nghiệm có chứa NaHCO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

– Sản phẩm tạo thành tạo kết tủa trắng với muối của Bari.

Bạn có biết

– KOH có thể phản ứng với muối hidro cacbonat để thu được muối cacbonat.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

KOH không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. KHCO3. B. NaHSO3. C. Na2CO3. D. H2S.

Hướng dẫn giải

Na2CO3 không phản ứng với KOH.

Đáp án C.

Ví dụ 2:

Dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch KOH thu được dung dịch X. Muối tan có trong dung dịch X là

Tham Khảo Thêm:  NaHSO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O | NaHSO3 ra Na2SO4

A. K2S. B. K2S và KHS. C. KHCO3. D. K2CO3 và KOH.

Hướng dẫn giải

Do CO2 dư nên có phản ứng

KOH + CO3 → KHSO3

Muối tan có trong dung dịch X là KHCO3.

Đáp án C.

Ví dụ 3:

Cho 0,56g KOH hòa tan vào nước được dung dịch X. Lượng dung dịch X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch NaHCO3. Khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 1,58 gam. B, 1,22 gam. C. 0,78 gam. D. 1,26 gam.

Hướng dẫn giải

khối lượng muối = 0,005 (138 + 106) = 1,22 gam.

Đáp án B.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O
  • KOH + CO2 → KHCO3
  • 2KOH + SO2 → K2SO3 + H2O
  • KOH + SO2 → KHSO3
  • KOH + HCl → KCl + H2O
  • KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
  • 2KOH + H2SO4 → K2SO4+ 2H2O
  • 2KOH + CuSO4 → K2SO4+ Cu(OH)2
  • 2KOH + FeSO4 → K2SO4+ Fe(OH)2
  • 3KOH + FeCl3 → 3KCl+ Fe(OH)3
  • 2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3+ Mg(OH)2
  • KOH + Al(OH)3 → KAlO2+ 2H2O
  • KOH + Cr(OH)3 → KCrO2+ 2H2O
  • 2KOH + Zn(OH)2 → K2ZnO2+ 2H2O
  • KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
  • KOH + KHSO3 → K2SO3 + H2O
  • 2KOH + Ba(HSO3)2 → K2SO3 + BaSO3 + 2H2O
  • 2KOH + Ba(HCO3)2 → K2CO3 + BaCO3 + 2H2O
  • 2KOH + Ca(HCO3)2 → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O
  • 2KOH + Ca(HSO3)2 → K2SO3 + CaSO3 + 2H2O
  • 2KOH + Cl2 → KCl + KClO + H2O
  • 6KOH + 3Cl2 -90oC→ 5KCl + KClO3 + 3H2O
  • 2KOH + Al2O3 → 2KAlO2 + H2O
  • 2KOH + ZnO → K2ZnO2 + H2O
  • 2KOH + H2S → K2S + 2H2O
  • KOH + H2S → KHS + H2O
  • KOH + CH3COOH → CH3COOK + H2O
  • KOH + NH4Cl -to→ KCl+ NH3 + H2O
  • KOH + NH4NO3 -to→ KNO3+ NH3 + H2O
  • 2KOH + (NH4)2SO4 -to→ K2SO4+ 2NH3 + 2H2O
  • CH3COOCH3 + KOH -H2O,to→ CH3COOK + CH3OH
  • CH3COOC2H5 + KOH -H2O,to→ CH3COOK + C2H5OH
  • C2H5Cl + KOH -to→ KCl + C2H5OH
  • C2H5Br + KOH -to→ KBr + C2H5OH
  • C2H5Br + KOH -toC2H5OH→ KBr + C2H4 + H2O
  • C2H5Cl + KOH -toC2H5OH→ KCl + C2H4 + H2O
  • C6H5OH + KOH → C6H5OK + H2O
  • 2Al + 2KOH + 2H2O → 2KAlO2 + 3H2
  • Zn + 2KOH -to→ K2ZnO2 + H2
  • KOH + KHS → K2S + H2O
  • 2KOH + 2NaHS → K2S + Na2S + 2H2O
  • 2KOH + 2NaHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
Tham Khảo Thêm:  Na + H3PO4 → NaH2PO4 + H2 | Na ra NaH2PO4 | H3PO4 ra NaH2PO4 | Na ra H2

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3

Tin liên quan

Việc tổng hợp tin tức trên website đều được thực hiện tự động bởi một chương trình máy tính.

Tôn trọng bản quyền tác giả luôn là phương châm của Website tổng hợp tin tức.

© Bản quyền thuộc về tác giả và nguồn tin được trích dẫn. © pCopyright 2023. Theme Tin mới Nóng.